chịu đựng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chịu đựng+
- To stand
- ngôi nhà chịu đựng được sức công phá của bom đạn
the house could stand the blast of bombs and bullets
- chịu đựng hy sinh gian khổ
to stand sacrifices and hardships
- ngôi nhà chịu đựng được sức công phá của bom đạn
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chịu đựng"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chịu đựng":
chẫu chàng chiều chuộng chủ xướng
Lượt xem: 683